grounding nghĩa tiếng Việt là cấm túc (người bị phạt không được ra khỏi nhà)
grounding phiên âm IPA là /ˈɡraʊndɪŋ/
grounding còn có các bản dịch khác là
Tiếp đất, đang xay, đất điện, cấm cửa, nền móng
Bản dịch được cập nhật vào ngày 20-02-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan grounding
Mở Rộng