Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
có cái nhìn thấu đáo
trong tiếng Anh nghĩa dịch sang là gì
có cái nhìn thấu đáo
ingenious
Diễn Giải
có cái nhìn thấu đáo
dịch Việt sang Anh và có nghĩa trong tiếng Anh là
ingenious
/ɪnˈdʒiːniəs/
Bản dịch được cập nhật vào ngày 20-02-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan
ingenious
:
có cái nhìn thấu đáo
Xem cách chia động từ
Xem mẫu câu, ví dụ
Please login to use this feature.
Mở Rộng
Tham khảo bản dịch và phát âm từ Google Translate cho
ingenious
Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Đức của
có cái nhìn thấu đáo
Bản dịch liên quan
có cái nhìn thấu đáo
có cái nhìn nông cạn
perverse
Cô ấy liếc nhìn anh một cái.
She gave him a quick glance.
(exp)
Cô ấy nhìn anh ta một cái nhìn thoáng qua.
She quickly glanced at him.
(exp)
Cô ấy có cái nhìn hoài nghi về chính trị.
She has a skeptical view of politics.
(exp)
Cô ấy có cái nhìn hoài nghi về chính trị.
She has a cynical view of politics.
(exp)
Họ chạy lên đồi để có cái nhìn tốt hơn.
They ran up the hill to get a better view.
(e.g.)
Cô nhìn anh ta một cách chua chát sau cuộc cãi cọ.
She looked at him sourly after the argument.
Blog
Statistic
Welcome,
Home Page
Forum
Close
Logout