Bronze nghĩa tiếng Việt là hợp kim đồng thiếc
Bronze còn có các bản dịch khác là
đồng, có màu nâu đậm và thường được sử dụng để làm đồ trang sức hoặc tượng, đồng thiếc, đồng thau, đồng thiếc (đồng pha thiếc)
Bản dịch được cập nhật vào ngày 23-02-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Bronze
Mở Rộng
Tham khảo bản dịch và phát âm từ Google Translate cho
Bronze
Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Anh của
hợp kim đồng thiếc