làm nhạc cụ trong buổi lễ truyền thống nghĩa tiếng Anh là as a musical instrument during the traditional ceremony
/æz ə ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt ˈdʊrɪŋ ðə trəˈdɪʃənl ˈsɛrəˌmoʊni/
Bản dịch được cập nhật vào ngày 13-02-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan as a musical instrument during the traditional ceremony: làm nhạc cụ trong buổi lễ truyền thống
Mở Rộng