Trotz der Rückschläge bleibt sie widerstandsfähig ... nghĩa tiếng Việt là Mặc dù gặp phải những trở ngại
Trotz der Rückschläge bleibt sie widerstandsfähig ... còn có các bản dịch khác là
(Đăng nhập để thấy thêm thông tin.)
Bản dịch được cập nhật vào ngày 22-03-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Trotz der Rückschläge bleibt sie widerstandsfähig ...
Mở Rộng