Sie erhielten einen Rabatt für den Einkauf. nghĩa tiếng Việt là Họ nhận được một khoản giảm giá cho việc mua hàng.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 12-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Sie erhielten einen Rabatt für den Einkauf.
Mở Rộng