Nach dem Verlust seines Jobs verarmte er schnell. nghĩa tiếng Việt là Sau khi bị sa thải, anh ấy nhanh chóng rơi vào cảnh nghèo khó.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 25-09-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Nach dem Verlust seines Jobs verarmte er schnell.
Mở Rộng