Karteikarte dịch Đức sang Việt và có nghĩa trong tiếng Việt là Tờ giấy carton nhỏ hình chữ nhật để ghi chú một nội dung nào đó. Cũng thường được dùng ghi chú để học thuộc lòng.
Karteikarte còn có các bản dịch khác là
Thẻ ghi chú, thẻ hồ sơ, thẻ chỉ mục
Bản dịch được cập nhật vào ngày 04-01-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Karteikarte
Mở Rộng