throttling nghĩa tiếng Việt là sự kiểm soát tốc độ
throttling phiên âm IPA là /ˈθrɒtlɪŋ/
throttling còn có các bản dịch khác là
Sự kiềm chế, giới hạn lại, sự giảm bớt
Bản dịch được cập nhật vào ngày 13-09-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan throttling
Mở Rộng