Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
nhìn chằm chằm mà không làm gì
trong tiếng Đức nghĩa dịch sang là gì
nhìn chằm chằm mà không làm gì
tatenlos zusehen
(phrase)
Diễn Giải
nhìn chằm chằm mà không làm gì
dịch Việt sang Đức và có nghĩa trong tiếng Đức là
tatenlos zusehen
Bản dịch được cập nhật vào ngày 25-02-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan
tatenlos zusehen
:
nhìn chằm chằm mà không làm gì
Xem cách chia động từ
Xem mẫu câu, ví dụ
Please login to use this feature.
Mở Rộng
Tham khảo bản dịch và phát âm từ Google Translate cho
tatenlos zusehen
Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Anh của
nhìn chằm chằm mà không làm gì
Bản dịch liên quan
nhìn chằm chằm mà không làm gì
Anh ta nhìn chằm chằm vào màn hình và suy nghĩ.
Er starrte auf den Bildschirm und dachte nach.
(e.g.)
Anh ta nhìn chằm chằm cô ấy với đôi mắt to tròn.
Er starrte sie mit großen Augen an.
(e.g.)
Anh ta nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính của mình.
Er peer auf den Bildschirm seines Computers.
(e.g.)
Anh ta nhìn chằm chằm vào ánh sáng mặt trời chói chang.
Er blinzelte gegen das grelle Sonnenlicht.
(e.g.)
Sự nhìn chằm chằm liên tục của anh ta làm cho cô ấy không thoải mái.
Sein ständiges Starren machte sie unbehaglich.
(e.g.)
Blog
Statistic
Welcome,
Home Page
Forum
Close
Logout