Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
dạng tác động (ngữ pháp)
trong tiếng Anh nghĩa dịch sang là gì
dạng tác động (ngữ pháp)
dative
(n)
Diễn Giải
dạng tác động (ngữ pháp)
dịch Việt sang Anh và có nghĩa trong tiếng Anh là
dative
/ˈdeɪtɪv/
Bản dịch được cập nhật vào ngày 24-02-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan
dative
:
dạng tác động (ngữ pháp)
Xem cách chia động từ
Xem mẫu câu, ví dụ
Please login to use this feature.
Mở Rộng
Tham khảo bản dịch và phát âm từ Google Translate cho
dative
Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Đức của
dạng tác động (ngữ pháp)
Bản dịch liên quan
dạng tác động (ngữ pháp)
Luật mới có một tác động đáng kể.
The new law had a substantial impact.
(exp)(syn.)
Luật mới có một tác động đáng kể.
The new law had a significant impact.
Tác động của chính sách mới là đáng kể.
The impact of the new policy was significant.
(exp)
Nông dân đang bận rộn canh tác đồng ruộng.
Farmers are busy cultivating their crops.
Quyết định đang tác động đến toàn bộ nhóm.
The decision is impacting the whole team.
(e.g.)
Cô ấy đang nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu.
She is studying the impacts of climate change.
(exp)(syn.)
Cô ấy đang nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu.
She is researching the effects of climate change.
(exp)(syn.)
Blog
Statistic
Welcome,
Home Page
Forum
Close
Logout