Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
đang làm cân bằng
trong tiếng Anh nghĩa dịch sang là gì
đang làm cân bằng
offsetting
(v)(Present participle)
Diễn Giải
đang làm cân bằng
dịch Việt sang Anh và có nghĩa trong tiếng Anh là
offsetting
/ˈɒfˌsɛtɪŋ/
Bản dịch được cập nhật vào ngày 05-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan
offsetting
:
đang làm cân bằng
Xem cách chia động từ
Xem mẫu câu, ví dụ
Please login to use this feature.
Mở Rộng
Tham khảo bản dịch và phát âm từ Google Translate cho
offsetting
Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Đức của
đang làm cân bằng
Bản dịch liên quan
đang làm cân bằng
Mưa đang làm sống lại đất khô cằn.
The rain was vivifying the parched land.
(e.g.)
Cô ấy đang làm rườm rà các cạnh của rèm.
She was frilling up the edges of the curtains.
(e.g.)
Vị trí trung tâm làm cho việc tiếp cận dễ dàng.
The central location made it easy to access.
Cô ấy vô tình làm bầm tím cánh tay khi đang chơi.
She accidentally contused her arm while playing.
Các bác sĩ đang làm việc để chữa trị căn bệnh này.
Doctors are working to cure the disease.
Người nông dân đang làm rãnh trên cánh đồng để gieo hạt.
The farmer was furrowing the field for planting.
(e.g.)
Blog
Statistic
Welcome,
Home Page
Forum
Close
Logout