Sie hörte aufmerksam zu, während er sprach. nghĩa tiếng Việt là Cô ấy đã lắng nghe một cách chăm chú trong khi anh ấy nói.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 23-08-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Sie hörte aufmerksam zu, während er sprach.
Mở Rộng