Sie hat das Geld auf ihr Bankkonto paid in. nghĩa tiếng Việt là Cô ấy đã nộp tiền vào tài khoản ngân hàng của mình.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 30-03-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Sie hat das Geld auf ihr Bankkonto paid in.
Mở Rộng