Sie ermutigte ihn, sich für den Job zu bewerben. nghĩa tiếng Việt là Cô ấy đã khuyến khích anh ấy nộp đơn xin việc.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 13-06-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Sie ermutigte ihn, sich für den Job zu bewerben.
Mở Rộng