Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
Sie arbeitete hart dafür.
dịch sang nghĩa là gì trong tiếng Việt
Sie arbeitete hart dafür.
(e.g.)
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ vì điều đó.
Diễn Giải
Sie arbeitete hart dafür.
dịch Đức sang Việt và có nghĩa trong tiếng Việt là
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ vì điều đó.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 12-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan
Sie arbeitete hart dafür.
Xem cách chia động từ
Xem mẫu câu, ví dụ
Please login to use this feature.
Mở Rộng
Tham khảo bản dịch và phát âm từ Google Translate cho
Sie arbeitete hart dafür.
Bản dịch liên quan
Sie arbeitete hart dafür.
Sie arbeitete hart, und er auch.
(e.g.)
Cô ấy làm việc chăm chỉ, và anh ta cũng vậy.
Sie arbeitete hart, doch der Erfolg blieb aus.
Cô ấy làm việc chăm chỉ, nhưng thành công vẫn chưa đến với cô.
Sie arbeitete hart, um ihre Ziele zu erreichen.
(exp)
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.
Sie arbeitete extra hart, um rechtzeitig fertig zu werden.
Cô ấy đã làm việc thêm chăm chỉ để hoàn thành đúng hạn.
Sie arbeitete hart, um das Vertrauen und den Respekt ihrer Kollegen zu gewinnen.
Cô ấy làm việc chăm chỉ để giành được sự tin tưởng và tôn trọng của đồng nghiệp.
Sie arbeitete hart, um ihren Traum, ein eigenes Geschäft zu gründen, zu erfüllen.
Cô ấy đã cố gắng hết sức để hoàn thành ước mơ mở công ty riêng của mình.
Sie arbeitete hart, um die Beförderung zu bekommen, auf die sie hingearbeitet hatte.
Cô đã làm việc chăm chỉ để đạt được sự thăng tiến mà cô đã hướng đến.
Blog
Statistic
Welcome,
Home Page
Forum
Close
Logout