She has tidied up her desk before leaving work. nghĩa tiếng Việt là Cô ấy đã dọn dẹp bàn làm việc trước khi rời đi.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 24-09-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan She has tidied up her desk before leaving work.
Mở Rộng