She ate an apple for lunch. nghĩa tiếng Việt là Cô ấy ăn một quả táo cho bữa trưa.
She ate an apple for lunch. còn có các bản dịch khác là
Cô ấy ăn một quả táo trong bữa trưa
Bản dịch được cập nhật vào ngày 20-09-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan She ate an apple for lunch.
Mở Rộng