Nhân viên văn phòng quản lý công việc hành chính v... dịch Việt sang Đức và có nghĩa trong tiếng Đức là Das klerikale Personal kümmerte sich um administrative Aufgaben und Papierkram im Büro.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 05-02-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Das klerikale Personal kümmerte sich um administrative Aufgaben und Papierkram im Büro.: Nhân viên văn phòng quản lý công việc hành chính v...
Mở Rộng