His grandiloquent speech impressed the audience. nghĩa tiếng Việt là Bài diễn thuyết hoa mỹ của anh ấy làm ấn tượng với khán giả.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 06-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan His grandiloquent speech impressed the audience.
Mở Rộng