Er sträubte sich dagegen, seine Meinung zu ändern. nghĩa tiếng Việt là Anh ta phản đối việc thay đổi ý kiến của mình.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 30-03-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Er sträubte sich dagegen, seine Meinung zu ändern.
Mở Rộng