Er muss sein Handy aufladen, bevor er ausgeht. dịch Đức sang Việt và có nghĩa trong tiếng Việt là Anh ấy cần nạp lại điện thoại trước khi ra ngoài.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 15-06-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Er muss sein Handy aufladen, bevor er ausgeht.
Mở Rộng