Er fühlte sich fiebrig und schwach. nghĩa tiếng Việt là Anh ấy cảm thấy sốt và yếu.
Er fühlte sich fiebrig und schwach. còn có các bản dịch khác là
(Đăng nhập để thấy thêm thông tin.)
Bản dịch được cập nhật vào ngày 29-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Er fühlte sich fiebrig und schwach.
Mở Rộng