Die zahlenden Kunden erhielten einen Rabatt. nghĩa tiếng Việt là Khách hàng trả tiền nhận được một chiết khấu.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 16-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Die zahlenden Kunden erhielten einen Rabatt.
Mở Rộng