Die Gründe für sein Verhalten waren unklar. nghĩa tiếng Việt là Lý do cho hành động của anh ta không rõ ràng.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 12-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Die Gründe für sein Verhalten waren unklar.
Mở Rộng