Der Gegner war besiegt, aber nicht zerstört. nghĩa tiếng Việt là Kẻ địch đã bị đánh bại, nhưng không bị phá hủy.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 16-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Der Gegner war besiegt, aber nicht zerstört.
Mở Rộng