Cô ấy đã thở dài khi nghe tin xấu. nghĩa tiếng Đức là Sie hat tief geseufzt, als sie die schlechten Nachrichten hörte.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 15-06-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Sie hat tief geseufzt, als sie die schlechten Nachrichten hörte.: Cô ấy đã thở dài khi nghe tin xấu.
Mở Rộng