Cô ấy đã cắm máy tính xách tay để sạc pin. nghĩa tiếng Đức là Sie steckte den Laptop ein, um ihn aufzuladen.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 30-06-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Sie steckte den Laptop ein, um ihn aufzuladen.: Cô ấy đã cắm máy tính xách tay để sạc pin.
Mở Rộng