Cô ấy bật đèn để làm sáng phòng vào buổi tối. nghĩa tiếng Đức là Sie schaltete die Lampe ein, um das Zimmer am Abend aufzuhellen.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 03-02-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Sie schaltete die Lampe ein, um das Zimmer am Abend aufzuhellen.: Cô ấy bật đèn để làm sáng phòng vào buổi tối.
Mở Rộng