Bếp trên máy bay là nơi chuẩn bị các bữa ăn. nghĩa tiếng Đức là Die Bordküche ist der Küchenbereich auf dem Flugzeug, wo Mahlzeiten zubereitet werden.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 24-09-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan Die Bordküche ist der Küchenbereich auf dem Flugzeug, wo Mahlzeiten zubereitet werden.: Bếp trên máy bay là nơi chuẩn bị các bữa ăn.
Mở Rộng