Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
Bắt đầu đúng 10 giờ
trong tiếng Đức nghĩa dịch sang là gì
Bắt đầu đúng 10 giờ
um 10 Uhr st beginnen
Diễn Giải
Bắt đầu đúng 10 giờ
dịch Việt sang Đức và có nghĩa trong tiếng Đức là
um 10 Uhr st beginnen
Bản dịch được cập nhật vào ngày 04-01-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan
um 10 Uhr st beginnen
:
Bắt đầu đúng 10 giờ
Xem cách chia động từ
Xem mẫu câu, ví dụ
Please login to use this feature.
Mở Rộng
Tham khảo bản dịch và phát âm từ Google Translate cho
um 10 Uhr st beginnen
Bản dịch liên quan
Bắt đầu đúng 10 giờ
Thuốc bắt đầu tác dụng.
Die Arznei beginnt zu wirken.
Thuốc bắt đầu có tác dụng.
Die Arznei beginnt zu wirken.
(bsp)
Buổi hòa nhạc bắt đầu đúng giờ.
Das Konzert ging pünktlich los.
Buổi hòa nhạc bắt đầu đúng 20 giờ.
Das Konzert ging pünktlich um 20 Uhr los.
(e.g.)
Việc xây dựng tòa nhà mới đã bắt đầu.
Der Aufbau des neuen Gebäudes hat begonnen.
(e.g.)
Sự kiện bắt đầu đúng giờ vào lúc 9 giờ.
Die Veranstaltung begann pünktlich um 9 Uhr.
(e.g.)
Buổi biểu diễn bắt đầu đúng giờ 19 giờ.
Die Vorstellung begann pünktlich um 19 Uhr.
(e.g.)
Blog
Statistic
Welcome,
Home Page
Forum
Close
Logout