A financial incentive can increase motivation. nghĩa tiếng Việt là Một động viên về mặt tài chính có thể tăng động lực.
Bản dịch được cập nhật vào ngày 29-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan A financial incentive can increase motivation.
Mở Rộng