Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
trở nên không ổn định
trong tiếng Anh nghĩa dịch sang là gì
trở nên không ổn định
falter
(v)
Diễn Giải
trở nên không ổn định
dịch Việt sang Anh và có nghĩa trong tiếng Anh là
falter
/ˈfɔːltər/
Bản dịch được cập nhật vào ngày 16-04-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan
falter
:
trở nên không ổn định
Xem cách chia động từ
Xem mẫu câu, ví dụ
Please login to use this feature.
Mở Rộng
Tham khảo bản dịch và phát âm từ Google Translate cho
falter
Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Đức của
trở nên không ổn định
Bản dịch liên quan
trở nên không ổn định
Bầu không khí trong phòng trở nên căng thẳng.
The atmosphere in the room became tense.
Khói từ đám cháy làm cho không khí trở nên cay nồng.
The smoke from the fire filled the air acridly.
Không khí đang trở nên mỏng ra khi chúng tôi leo cao hơn.
The air was rarefying as we climbed higher.
(e.g.)
Cơn gió cắt làm cho cuộc đi bộ trở nên không dễ chịu.
The biting wind made the walk unpleasant.
có thể làm hỏng và làm nó trở nên không an toàn để ăn
can spoil it and make it unsafe to eat
(v phrase)
Con đường trở nên không thể qua lại được do lở đất.
The road became impassable due to the landslide.
Nếu không được điều trị, vết thương có thể trở nên nang.
If left untreated, the wound could fester.
Blog
Statistic
Welcome,
Home Page
Forum
Close
Logout