Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
Forum
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
German-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
English-Vietnamese
Dictionary
Contribute
Vote
About us
Policy
Copyright
Dict.vn Story
Founder Story
Contact us
Login
Sign-up
sự trở nên trầm lặng
trong tiếng Anh nghĩa dịch sang là gì
sự trở nên trầm lặng
reticence
Diễn Giải
sự trở nên trầm lặng
dịch Việt sang Anh và có nghĩa trong tiếng Anh là
reticence
/ˈrɛtɪsəns/
Bản dịch được cập nhật vào ngày 22-02-24
Ngữ Pháp
Cùng tìm hiểu ngữ pháp và ví dụ liên quan
reticence
:
sự trở nên trầm lặng
Xem cách chia động từ
Xem mẫu câu, ví dụ
Please login to use this feature.
Mở Rộng
Tham khảo bản dịch và phát âm từ Google Translate cho
reticence
Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Đức của
sự trở nên trầm lặng
Bản dịch liên quan
sự trở nên trầm lặng
sự trở nên
getting
Anh ta đã trở nên giàu có nhờ vào sự cần cù.
He became wealthy through hard work.
(exp)(syn.)
Anh ta đã trở nên giàu có nhờ vào sự cần cù.
He became rich through hard work.
(exp)(syn.)
Sự lắc lư của tàu làm cho việc đọc trở nên khó khăn.
The jiggling of the train made it hard to read.
(e.g.)
Sự nóng nực đè nặng khiến việc thở trở nên khó khăn.
The stifling heat made it difficult to breathe.
(e.g.)
làm cho cái gì đó trở nên yên bình hoặc giảm bớt sự bất an
becalm
Sự kêu ca liên tục về công việc của anh ấy trở nên chán ngắt.
His constant griping about work became tiresome.
Blog
Statistic
Welcome,
Home Page
Forum
Close
Logout